Characters remaining: 500/500
Translation

ăn tiền

Academic
Friendly

Từ "ăn tiền" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, tùy thuộc vào ngữ cảnh được sử dụng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ các cách sử dụng khác nhau.

1. Nghĩa đầu tiên: "ăn hối lộ"
  • Định nghĩa: "Ăn tiền" trong nghĩa này chỉ hành động nhận tiền hối lộ hoặc tiền bất hợp pháp từ người khác. Thường dùng để chỉ những người trong các vị trí quyền lực hoặc trách nhiệm nhận tiền để làm việc sai trái, không công bằng.
  • dụ:
    • "Cảnh sát đã bị phát hiện ăn tiền từ các chủ quán bar để không kiểm tra giấy phép."
    • "Khi nghe tin một số quan chức ăn tiền, người dân rất phẫn nộ."
2. Nghĩa thứ hai: " kết quả tốt"
  • Định nghĩa: Trong nghĩa này, "ăn tiền" được dùng để chỉ một việc làm nào đó đạt được kết quả tốt, hiệu quả cao. thường được sử dụng trong ngữ cảnh khen ngợi về cách làm việc thông minh hoặc hiệu quả.
  • dụ:
    • "Cách làm này thực sự ăn tiền, mọi người đều hài lòng với kết quả."
    • "Nếu bạn làm bài tập chăm chỉ, chắc chắn bạn sẽ ăn tiền trong kỳ thi."
Cách sử dụng nâng cao
  • Bạn có thể gặp cụm từ "ăn tiền" trong các câu thành ngữ hoặc khẩu ngữ, dụ:
    • "Làm ít ăn nhiều" – chỉ những người làm việc không nhiều nhưng vẫn thu được kết quả cao.
Phân biệt các biến thể
  • "Ăn tiền" không nhiều biến thể khác nhau, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ mới như:
    • "Ăn tiền hối lộ" – rõ ràng hơn về hành động nhận tiền bất hợp pháp.
    • "Ăn tiền từ" – thường dùng để chỉ nguồn gốc của tiền hối lộ.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Nhận hối lộ" có thể được coi từ gần nghĩa với "ăn tiền" trong nghĩa hối lộ.
  • Từ đồng nghĩa: " lợi", "hiệu quả", "thành công" có thể từ đồng nghĩa trong nghĩa thứ hai của "ăn tiền".
Lưu ý
  • "Ăn tiền" có thể mang ý nghĩa tiêu cực nếu nói về hối lộ, vậy cần cẩn thận khi sử dụng trong các tình huống giao tiếp chính thức hoặc nhạy cảm.
  • Ngược lại, khi sử dụng với ý nghĩa tích cực, có thể được dùng trong các cuộc thảo luận về thành công hoặc hiệu quả công việc.
  1. đgt. 1. ăn hối lộ: Kẻ ăn tiền của dân 2. kết quả tốt (thtục): Làm thế mới ăn tiền.

Comments and discussion on the word "ăn tiền"